Perspective là gì? Perspective trong tiếng anh

Rất nhiều cụm từ trong tiếng anh mang nhiều nghĩa trong đơi sống? Trong mỗi lĩnh vực nó lại mang một ý nghĩa khác nhau. Perspective là gì? Trong tiếng anh, perspective được hiểu là gì?

Perspective là gì

Bài viết sau đây sẽ như một từ điển giúp bạn hiểu hơn được về perspective, các cụm từ hay sử dụng cũng như một số ví dụ giúp bạn có thể hình dung rõ ràng hơn.

Perspective là gì?

Perspective được nhiều người biết đến trong với ý nghĩa khác nhau. Tuỳ thuộc vào văn cảnh và loại từ. Sau đây, chúng tôi sẽ giải thích một số ý nghĩa của từ perspective

Perspective là gì?

Danh từ

  • Nghệ thuật vẽ phối cảnh, luật xa gần

  • Tranh vẽ luật xa gần

Ví dụ: A perspective drawing

  • Góc nhìn, quan điểm

  • Cảnh trông xa, viễn cảnh

  • Triển vọng, tiền đồ

Ví dụ: get a perspective of the whole valley

          in/out of perspective

Tính từ

  • Theo luật gần xa: perspective

  • Trông xa, (thuộc) về viễn cảnh

Các từ có liên quan đến perspective?

Normative perspective là gì?

Trong lĩnh vực xã hội học, nếu bạn đánh giá con người dựa trên mức độ họ tuân theo các quy tắc xã hội của họ, thì bạn đang áp dụng một “quan điểm chuẩn mực” . Một chuẩn mực là một hành vi mà xã hội cho là bình thường (tốt, mong đợi, bình thường). Một nhà xã hội học với quan điểm chuẩn mực có thể xem Tổng thống Trump, ví dụ, lệch lạc (rất bất thường theo cách xấu) vì ông vi phạm rất nhiều quy tắc (rất nhiều cách chúng ta mong đợi một người trong một văn phòng được tôn trọng như vậy). Tôi ngạc nhiên nếu bạn đọc điều này bên ngoài một bài viết về xã hội học, tâm lý học hoặc tâm thần học. Tôi thực sự đã phải tìm nó!

Các từ có liên quan đến perspective?

It’s all about perspective

Nó phụ thuộc vào cách bạn nhìn nó

In perspective

Viễn cảnh đề cập đến quan điểm của một ai đó, theo nghĩa bóng - kinh nghiệm cá nhân của họ tạo nên ý kiến ​​và tính cách của họ - hoặc theo nghĩa đen - những gì họ thấy. "Trong phối cảnh " có thể được sử dụng một vài cách khác nhau dựa trên ngữ cảnh. Cụm từ "đặt một cái gì đó trong quan điểm " có nghĩa là đưa ra bối cảnh hoặc giải thích tầm quan trọng của một cái gì đó để bạn có thể hiểu rõ hơn những gì đang được nói. Ví dụ - "Để đặt tình yêu của tôi đối với sách vào viễn cảnh , tôi đã làm việc như một thủ thư trong mười năm." Điều này giúp bạn hiểu được trải nghiệm cá nhân của người nói và lý do tại sao họ cảm thấy như vậy về sách. Một cách khác "trong quan điểm " có thể được sử dụng là khi nói về nghệ thuật. ""Có nghĩa là nó đang sử dụng ứng dụng của kỹ thuật phối cảnh trong bức tranh.

Phân biệt perspective và một số từ khác

Standpoint và perspective

Standpoint: là nơi một người đứng/cảm nhận về một chủ đề

perspective: là một quan điểm mà ai đó có thể có

Phân biệt perspective và prospective

Perspective là một từ khác cho một quan điểm. “Ông quan điểm hướng tới tương lai của mình là sáng.” “Cô ấy đã có một thú quan điểm và làm cho tôi nhìn vào những thứ khác.” Prospective là hoặc trong tương lai. Có ba người mua tiềm năng đang nhìn vào ngôi nhà. Không có khách hàng tiềm năng nào, tiệm bánh buộc phải đóng cửa.

Các cụm từ với “perspective”

Aerial perspective

Có thể hiểu đơn giản là phối cảnh trên không

My father painted architectural designs and bird's-eye views with figures seen from an aerial perspective.

Alternative perspective

Có thể hiểu đơn giản là quan điểm thay thế

An alternative perspective is to treat the situated nature of the interview as an item for analytical concern

Analytical perspective

Có thể hiểu đơn giản là quan điểm phân tích

However, to explain policy changes our analytical perspective must be broadened.

Một số ví dụ sử dụng perspective

1. I was so worried about my self that I lost all perspective: Tôi đã rất lo lắng về bản thân mình đến nỗi tôi mất hết quan điểm.

2. An object or person that is in perspective has the correct size and position incomparison with other things in the picture: Một đối tượng hoặc người trong phối cảnh có kích thước và vị trí chính xác so với những thứ khác trong hình.

3. Attempting to write a global geographical perspective on organic agriculture is a major challenge: Cố gắng viết một quan điểm địa lý toàn cầu về nông nghiệp hữu cơ là một thách thức lớn.

4. Note that the limitation to aggregate-stratified programs is justified also from philosophical perspectives: Lưu ý rằng giới hạn đối với các chương trình phân tầng tổng hợp cũng được biện minh từ các quan điểm triết học.

5. It reinforces that crucial determinants are respect for multiple perspectives, equal distribution of power, clarity of practice model, and open communication styles and systems: Nó củng cố rằng các yếu tố quyết định quan trọng là tôn trọng nhiều quan điểm, phân phối quyền lực như nhau, sự rõ ràng của mô hình thực hành, và các hệ thống và phong cách giao tiếp mở.

6. I entirely agree, but only because this is a true story told from a first-person perspective, which does not, unfortunately, escape epiphenomenalism: Tôi hoàn toàn đồng ý, nhưng chỉ bởi vì đây là một câu chuyện có thật được kể từ góc nhìn của người thứ nhất, không may, không thoát khỏi chủ nghĩa biểu hiện.

7. This view of marriage has been explored through political, legal, demographic, and more recently symbolic perspectives: Quan điểm về hôn nhân này đã được khám phá thông qua các quan điểm chính trị, pháp lý, nhân khẩu học và gần đây là biểu tượng.

8. Looking at the symbols in question from this perspective, it becomes conceivable that they represent various things: Nhìn vào các biểu tượng trong câu hỏi từ quan điểm này, có thể hiểu rằng chúng đại diện cho những thứ khác nhau.

9. From even that short perspective, several things about bop had become clearer: Từ quan điểm ngắn ngủi đó, một số điều về bop đã trở nên rõ ràng hơn.

10. From an electroacoustic composer's perspective, 'entering' the sonic interior can mean different things: Từ quan điểm của nhà soạn nhạc điện tử, 'nhập' nội thất âm thanh có thể có nghĩa là những thứ khác nhau.