-
Câu Hỏi
1868
-
Thành Viên
799
-
Wiki-Hỏi-Đáp.Org
Wiki Hỏi đáp trực tuyến là website chia sẻ kiến thức cộng đồng về tất cả lĩnh vực từ giáo dục, kinh tế, xã hội khoa học, đời sống, gia đình...
Liên hệ tại: Wikihoidap.org@gmail.com
Liên kết hữu ích bạn nên xem: Alo789
-
Theo dõi Wiki Hỏi đáp
-
Bản quyền tại DMCA
Register là gì? Nghĩa của từ register và cách sử dụng một số từ liên quan
Register là một từ trong tiếng anh có nhiều nghĩa khác nhau. Tuỳ vào văn cảnh cũng như loại từ mà nó sẽ được hiểu theo nghĩa khác nhau. Register là gì? Register nghĩa là gì?
Danh mục nội dung
Register là gì? Register nghĩa là gì? Đây là câu hỏi được nhiều người quan tâm, bài viết sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn đọc một số ý nghĩa của register.
Register là gì?
Register nghĩa là gì, sau đây sẽ là lời giải đáp đến bạn đọc.
Register trong danh từ
Theo loại từ danh từ thì register được hiểu với các nghĩa sau đây:
-
Sổ sách - A register of birth: sổ khai sinh
-
Máy ghi, đồng hồ ghi, công tơ - A cash register: máy tính tiền
-
Trong Âm nhạc: quãng âm
-
Ngành in ấn: cân xứng, sự sắp chữ: in register - sắp chữ cân; out of register - sắp chữ không cân.
Ngoài ra, register còn có nghĩa là van điều tiết, van.
Hoặc trong một số tình huống giao tiếp cụ thể, với bối cảnh nghề nghiệp chuyên môn bạn cũng có thể hiểu
The informal register of speech: từ ngữ nói dạng thân mật
specialist registers of English: chỉ các từ ngữ chuyên môn trong tiếng anh
Register theo ngoại động từ
STT |
Hoàn cảnh sử dụng |
Nghĩa |
1 |
to register a name |
đăng ký tên vào sổ |
2 |
to register luggage |
vào sổ các hành lý |
3 |
to register oneself |
Ghi tên vào danh sách cử tri |
4 |
to register a letter |
Gửi, đảm bảo được một bức thư |
Ngoài ra, Register trong trường ngoại động từ cũng được dùng với nghĩa: lột tả và biểu lộ cảm xúc.
Ex: Her face registered happy: nét mặt của cô ấy biểu lộ sự hạnh phúc
Các ví dụ sử dụng đến Register
STT |
Nghĩa gốc |
Văn cảnh sử dụng |
Nghĩa trong văn cảnh |
1 |
đăng ký |
accumulation register |
Đăng ký tích luỹ |
2 |
Address Space Register (ASR) |
Bộ đăng ký giãn cách địa chỉ |
|
3 |
Clock register |
đăng ký đồng hồ |
|
4 |
register of hazardous substances |
sự đăng ký chất gây nguy hiểm |
|
5 |
instruction register |
đăng ký chỉ thị |
|
6 |
status register |
đăng ký trạng thái |
|
7 |
đưa vào thanh ghi |
register insertion |
sự đưa vào thanh ghi |
8 |
Nhập |
External Access Register (EAR) |
bộ ghi truy nhập bên ngoài |
9 |
input register |
thanh ghi dữ liệu nhập |
|
10 |
input/output register |
thanh ghi nhập/xuất |
Cash register là gì? Định nghĩa và ý nghĩa
Cash register là gì?
Cash register là một máy tính toán và đăng ký giao dịch. Một Cash register có một ngăn kéo gắn bên dưới để lưu trữ tiền mặt. Máy tính tiền đã từng là máy móc, nhưng hầu hết chúng ngày nay là điện tử.
Ở Vương quốc Anh, Ireland và một số quốc gia Khối thịnh vượng chung khác, ' Till' có nghĩa giống như 'máy tính tiền'.
Hầu hết các máy tính tiền đều in biên lai và dữ liệu lưu trữ hồ sơ khác. Trên thực tế, khách hàng có thể sử dụng nhiều sản phẩm hiện đại mà không cần sự can thiệp từ nhân viên bán hàng.
Sự phát minh của Cash register
Người quản lý quán rượu và nhà phát minh người Mỹ James Ritty và John Birch đã phát minh ra máy tính tiền. Họ đã phát minh ra thiết bị này ngay sau Nội chiến Hoa Kỳ.
Ông Ritty muốn tìm cách ngăn chặn những người pha chế ăn cắp tiền của mình tại quán rượu của mình ở Dayton, Ohio. Vì vậy, anh bắt đầu nghĩ đến một thiết bị có thể ngăn chặn ăn cắp vặt.
Cảm hứng của họ đến từ việc quan sát cách một công cụ đếm số vòng quay của cánh quạt trên tàu hơi nước. Năm 1879, họ đã tạo ra Mô hình Ritty I9 . Với sự giúp đỡ của anh trai, John Ritty, họ đã cấp bằng sáng chế cho mô hình này vào năm 1883 và gọi nó là Nhân viên thu ngân đáng kinh ngạc của Ritty .
Máy tính tiền đầu tiên là các thiết bị cơ học không in biên lai. Trên thực tế, họ đã đơn giản thêm các máy móc có chuông và ngăn kéo. Nhân viên đã phải chốt trong mỗi lần bán hàng trên sổ đăng ký. Khi ai đó nhấn phím 'tổng', một tiếng chuông sau đó sẽ vang lên và ngăn kéo sẽ mở ra.
Âm thanh chuông báo cho chủ sở hữu hoặc người quản lý rằng việc bán hàng đang diễn ra.
Không lâu sau khi đăng ký bằng sáng chế, ông Ritty nhận thấy mình không thể đối phó với sự gia tăng lớn trong khối lượng công việc của mình. Vì vậy, ông đã bán quyền lợi của mình trong việc kinh doanh máy tính tiền cho Jacob H. Eckert ở Cincinnati. Ông Eckert thành lập Công ty Sản xuất Quốc gia.
Ông Eckert đã bán công ty cho John H. Patterson, người đổi tên thành Công ty đăng ký tiền mặt quốc gia (NCR). NCR ngày nay là một công ty đa quốc gia, công nghệ cao với hơn 30.000 nhân viên.
Ông Patterson đã thêm một cuộn giấy vào máy tính tiền để nó có thể ghi lại các giao dịch bán hàng. Nhà phát minh Charles F. Kettering (1876-1958), một nhân viên NCR, đã thiết kế một máy tính tiền với một động cơ điện vào năm 1906. Ông Kettering cuối cùng đã trở thành người nắm giữ 186 bằng sáng chế. Trên thực tế, ông tiếp tục trở thành trưởng phòng nghiên cứu của General Motors.
Trong 130 năm qua, máy tính tiền đã thay đổi đáng kể về cách họ nhìn và những gì họ có thể làm. Cách mọi người sử dụng chúng cũng đã thay đổi.
Nhiều chuỗi siêu thị ngày nay có thiết bị tự kiểm tra. Khách hàng quét mã vạch, thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ và đóng gói mua sắm của họ. Họ làm tất cả điều này mà không cần bất kỳ sự can thiệp nào từ nhân viên. Một nhân viên có sẵn trong trường hợp bạn cần giúp đỡ.
Nhân viên cũng sẵn sàng kiểm tra ID của khách hàng. Họ cần đảm bảo khách hàng đủ tuổi để mua một số sản phẩm. Ví dụ, nếu bạn muốn mua đồ uống có cồn, nhân viên cần phải chấp thuận việc bán hàng.
Cách sử dụng Cash register trong tiếng anh
Dưới đây là một số ví dụ có sử dụng Cash register
She dropped her flashlight into the drawer under the cash register and reached for the telephone.
Each time the transaction occurs the cash register rings.
We shall be watching like hawks to see that they do not start ringing up the promises on the cash register again.