-
Câu Hỏi
1868
-
Thành Viên
799
-
Wiki-Hỏi-Đáp.Org
Wiki Hỏi đáp trực tuyến là website chia sẻ kiến thức cộng đồng về tất cả lĩnh vực từ giáo dục, kinh tế, xã hội khoa học, đời sống, gia đình...
Liên hệ tại: Wikihoidap.org@gmail.com
Liên kết hữu ích bạn nên xem: Alo789
-
Theo dõi Wiki Hỏi đáp
-
Bản quyền tại DMCA
So that là gì? Cách sử dụng "so that" và "such that" thành thạo
Trong những bài học Tiếng Anh, chúng ta đã được học và luyện tập cấu trúc So…that / Such…that. Cấu trúc “So...that/ Such…that” dùng để nhấn mạnh một sự vật, hiện tượng…dẫn đến một kết quả mà bạn đang đề cập đến. Nhưng rất nhiều bạn khi học vẫn bị nhầm lẫn khi nào dùng So, khi nào dùng Such. Vậy So that là gì? Cách sử dụng "so that" và "such that" thành thạo
Danh mục nội dung
Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để biết rõ hơn về cách dùng "so that" và "such that", So that là gì? Cách sử dụng "so that" và "such that" thành thạo để tránh việc sử dụng nhầm lẫn dẫn đến kết quả không phù hợp.
“So that” là gì? Cách sử dụng “So... that” như thế nào là đúng.
1.1 Cấu trúc “So… that” (Quá… đến nỗi)
S + be + so + adj + that + S + V
Ví dụ:
- This soup was so hot that we couldn’t eat it. (Bát súp này nóng quá đến nỗi chúng tôi không thể ăn được)
- The woman is so beautiful that everyone likes her. (Người phụ nữ đó xinh quá đến nỗi ai cũng yêu quý cô ấy)
1.2. S + một số động từ chỉ tri giác + so + adj + that + S + V
Các động từ chỉ cảm giác như sau: seem, feel, taste, smell, sound, look….
- I felt so angry that I decided to cancel the meet.(Tôi tức giận quá đến nỗi mà tôi đã hủy ngay cuộc họp)
- She looks so beautiful that boys in class looks at her. (Trông cô ấy xinh quá đến nỗi những chàng trai trong lớp đều nhìn cô ấy)
1. 3/ S + V(thường) + so + adv + that + S + V
Ví dụ: He drove so slowly that I couldn’t look him up. (Anh ta lái xe quá chậm đến nỗi tôi không nhìn thấy anh ấy.)
Cấu trúc So….that này cũng được dùng với danh từ, trong câu xuất hiện so many/ much/ little….
1.4. S + V + so + many/few + plural / countable noun + that + S + V
Ví dụ: She has so many dresses that she spends much time choosing the suitable one. (Cô ấy có nhiều váy đến nỗi cố ấy mất rất nhiều thời gian để chọn lựa một chiếc thích hợp)
1.5. S + V + so + much/little + uncountable noun + that + S + V
Ví dụ: He ate so much meat in the afternoon that he felt bad. (Buổi chiều anh ta ăn nhiều thịt đến mức mà anh ấy cảm thấy khó chịu)
1.6. Đối với danh từ đếm được số ít, chúng ta lại có cấu trúc sau với So… that:
- S + V + so + adj + a + noun (đếm được số ít) + that + S + V
Ví dụ:
- It was so big a pool that all of us could swim in it. (Đó là một hồ bơi lớn đến nỗi tất cả chúng tôi đều bơi được trong đó.)
- She has so good a bicycle that she has used it for 4 years without any errors in it. (Cô ấy có chiếc xe đạp tốt đến nỗi cô ấy đã dùng 4 năm mà không bị lỗi.)
Such...that là gì? Cách dùng “Such...that” như thế nào là đúng.
Cấu trúc sử dung “Such… that”
S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
(Với những danh từ không đếm được chúng mình không thể dùng a/ an )
Trong câu trúc so…that có ý nghĩa gần giống với cấu trúc such ...that nên chúng ta có thể đổi qua đổi lại giữa hai cấu trúc này, để có giúp chúng ta có thể thành thạo giữa hai cấu trúc.
Ví dụ:
- The women is so beautiful that everyone looks at her. (Cô gái đó đẹp đến nỗi ai cũng yêu quý cô ấy)
Chúng ta sẽ viết lại theo cấu trúc “ Such...that..” như sau
=> She is such a beautiful girl that everyone look at her.
Danh mục nội dung
Với nghĩa ngữ phong phú, trong tiếng Anh có nhiều cách để diễn đạt nội dung dưới nhiều dạng câu, từ đồng nghĩa. Như cấu trúc so that và such that đều được hiểu với nghĩa “quá… đến nỗi mà…”. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về ý nghĩa, cách dùng của cấu trúc này dưới bài viết này nhé.
Phân biệt so và such.
So và such là 2 từ nhỏ, đơn giản nhưng lại vô cùng quan trọng và được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Về nghĩa, cả 2 từ được sử dụng trong câu để bổ trợ cho tính từ và trạng từ thêm mạnh hơn.
VD: The weather is so nice. It’s such a meaningful moment.
Ngoài ra, ta có thể dùng so và such với nghĩa “like this” (như thế, như vậy)
VD: The house was so messy. I’ve never seen such a mess.
Còn về cấu trúc ngữ pháp, so và such có một số điểm khác nhau như sau:
So + adj/adv ~ Such + N
So+adj/adv+that ~ Such+N+that
So long ~ Such a long time
So far ~ Such a long way
So much, so many ~ such a lot of
VD: She is so beautiful ~ She is such a beautiful girl
Các cách sử dụng cấu trúc so that và such that
S + be + so + adj + that + S + V
VD: This humberger is so delicious that I can eat it one more
S + một số động từ chỉ tri giác (seem, feel, sound,...) + so + adj + that + S + V
VD: She looks so beautiful that every boy in class looks at her.
S + V(thường) + so + adv + that + S + V
VD: He drove so quickly that no one could caught him up.
S + V + so + many/few + plural / countable noun + that + S + V
VD: She has so many hats that she spends much time choosing the suitable one.
S + V + so + much/little + uncountable noun + that + S + V
VD: He drank so much milk in the morning that he felt bad.
S + V + so + adj + a + noun (đếm được số ít) + that + S + V
VD: It was so big a house that all of us could stay in it.
S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
VD: This is such difficult homework that it took me much time to finish it.
Biểu đạt nguyên nhân, kết quả bằng cách sử dụng so that và such that.
Cấu trúc:
Because + S + V, S + V
= S + V (to be) + such + adj + noun + that + S + V
= S + V (to be) + so + adj/adv + that + S + V
Ví dụ:
Because the weather was nice, we went to the zoo
The weather was so nice that we went to the zoo
It wa such nice weather that we went to the zoo
Các cấu trúc tương đương so that, such that.
Cấu trúc too…to... (quá ... đến nỗi không thể...)
Dùng với tính từ: S + be + too + adj + (for O) + to V
VD: The shirt is too big for me to fit in.
Dùng với trạng từ: S + V + too + adv + (for O) + to V
VD: They spoke too quickly for me to understand.
Cấu trúc enough...to... (đủ….để làm gì…)
Dùng với tính từ: S + be + adj + enough + (for O) + to V
VD: He isn’t tall enough to play basketball.
Dùng với trạng từ: S + V + adv + enough + (for O) + to_V
VD: They spoke slowly enough for me to understand.
Dùng với danh từ: S + V + enough + noun + (for O) + to_V
VD: I have enough time to do this exercise.